fb đang chia 3 phe: 1 phe đi chữa lành,1 phe đi tìm kho báu, 1 phe đang trùm chăn ngủ
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ những sự kiện "nóng" tại thời điểm đó: Xu hướng du lịch chữa lành bắt đầu trở nên phổ biến. Vụ việc Bà Trương Mỹ Lan khai rằng khoản tiền 673 ngàn tỷ đang ở ngoài biển. Sau đó, nhiều người đã "đu trend" tìm kho báu bằng những bức ảnh chế, các đoạn video chèo thuyền ra khơi tìm kho báu.
- Định nghĩa tiếng Anh : Refers to the "hot" events at the time: The trend of healing tourism began to gain popularity. The case of Ms. Zhang My Lan claimed that the sum of 673 trillion was at sea. After that, many people "swung the trend" to find treasure with mocking photos, videos of rowing out to sea to find treasure.
Ví dụ
chị nhìn tuyệt quá - tuyệt tình
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác lạnh lùng một cách hài hước, gây bất ngờ
- Định nghĩa tiếng Anh : Used to criticize others coldly in a funny way, surprise listeners
Ví dụ
nhìn chị dễ thương quá - thương tích đầy mình
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói chứa yếu tố gây bất ngờ, chỉ sự tổn thương, thương tích về thể chất hay tinh thần
- Định nghĩa tiếng Anh : The statement contains an element of surprise, indicating hurt, physical or spiritual injury
Ví dụ
đâu có ai sống thiếu ai mà chết đâu!
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện sự mạnh mẽ, độc lập và khẳng định giá trị của việc tự chủ trong cuộc sống.
- Định nghĩa tiếng Anh : The quote expresses strength, independence and affirms the value of autonomy in life.
Ví dụ
Ghi chú
Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)
chị nhìn tuyệt quá - tuyệt vọng
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ sự bế tắc một cách hài hước, nhẹ nhàng hơn
- Định nghĩa tiếng Anh : Used to refer to the impasse in a funnier, softer way
Ví dụ
nhìn bạn có tầm ghê - tầm thường
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác bình thường, không có gì nổi bật một cách hài hước. Câu nói gây bất ngờ bằng cách nói đối lập: "có tầm" (vượt xa khỏi sự bình thường) >< "tầm thường" (bình thường, không có gì nổi bật)
- Định nghĩa tiếng Anh : Used to disparage ordinary others, nothing stands out in a funny way. The sentence surprises by saying the opposite: "mediocre" (far beyond the ordinary) >< "mediocre" (ordinary, unremarkable)
Ví dụ
cảm ơn vì đã không đợi em.
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)
tớ đang lo - lo vé (love) cậu
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu tỏ tình gây bất ngờ (tớ lo vé cậu = tớ love cậu = tớ yêu cậu)
- Định nghĩa tiếng Anh : Surprising confession (I love you)
Ví dụ
nhìn bạn giống cô quá - cô hồn các đảng
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói "Nhìn bạn giống cô quá - cô hồn các đảng" là một cách nói đùa, ám chỉ rằng vẻ bề ngoài của một người có vẻ không được sảng khoái hoặc hơi buồn bã, không có nhiều sức sống.
- Định nghĩa tiếng Anh : The phrase is a joke, implying that a person's appearance does not seem refreshing or a little sad, without much vitality.
Ví dụ
Ghi chú
Tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng, câu nói này có thể khiến người được nhắc đến cảm thấy không thoải mái. Nên xem xét tình huống và mối quan hệ giữa các bên để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm.
nhìn bạn trông hay quá à - hay ra vẻ
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác hay ra vẻ, tỏ vẻ hơn người một cách hài hước, gây bất ngờ
- Định nghĩa tiếng Anh : Used to criticize others or pretend, appear to be more than people in a funny, surprising way
Ví dụ
nhìn chị kiêu sa quá - sa ngộ tĩnh
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Sa Ngộ Tĩnh là một nhân vật trầm tĩnh, ít nói, đôi khi hơi nặng nề và chậm chạp. Tuy nhiên, ông rất trung thành và nghiêm túc trong việc hộ tống Đường Tăng. Tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng, câu nói có thể là một câu nói mang ý châm biếm, chế giễu hoặc một lời khen ngợi về vẻ ngoài uy phong, lịch thiệp.
- Định nghĩa tiếng Anh : Sha Wujing is a quiet and reserved character, sometimes ponderous and slow in thought. However, he is very loyal and serious about escorting Tang Sanzang. Depending on the context and usage, this statement could be an ironic or mocking remark, or a compliment on his dignified and refined appearance.
Ví dụ
Ghi chú
Sa Ngộ Tĩnh, còn được gọi là Sa Tăng, là một trong bốn nhân vật chính trong tác phẩm cổ điển "Tây Du Ký" của người Trung Quốc.
dịu dàng thì em không thiếu, nhưng chủ yếu là em không thích anh.
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này được dùng trong tình huống một người phụ nữ đang từ chối tình cảm một người đàn ông.
- Định nghĩa tiếng Anh : This phrase is used in a situation where a woman is rejecting a man's affection.
Ví dụ
yêu đâu có ai khôn đâu.
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để biểu đạt rằng khi yêu, con người thường không suy xét một cách lý trí hoặc khôn ngoan. Yêu là một cảm xúc mãnh liệt có thể khiến chúng ta quên đi sự thận trọng, phán xét hoặc lý trí, dẫn đến những quyết định không dựa trên suy nghĩ kỹ lưỡng hoặc logic.
- Định nghĩa tiếng Anh : Used to express that when people fall in love, they often do not think rationally or wisely. Love is an intense emotion that can cause us to forget prudence, judgment, or reason, leading to decisions that are not based on careful thought or logic.
Ví dụ
Ghi chú
Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)
Mài nha nhỏ tiên mùa Hạ nhiều cái tau chưa thèm nói mài đâu
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
đội này mạnh. mạnh ai nấy ...
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói mang tính hài hước khi ám chỉ các thành viên trong đội không có sự gắn kết, thiếu sự phối hợp
- Định nghĩa tiếng Anh : The quote is humorous when referring to team members who do not have cohesion, lack of coordination
Ví dụ
dáng chị xinh quá - xingtu
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Dáng chị xinh quá – xingtu” được hiểu như một câu nói đùa, chọc ghẹo. Tuy người nói đang khen ngợi ngoại hình của một người phụ nữ, nhưng lại liên kết điều đó với việc sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh Xingtu. Câu này ngụ ý rằng vẻ ngoài xinh đẹp nhưng đã được "cải thiện" thông qua phần mềm chỉnh sửa ảnh.
- Định nghĩa tiếng Anh : The phrase "You are so pretty – xingtu" is understood as a joke and teasing. While the speaker is complimenting a woman's appearance, she links it to using Xingtu photo-editing software. This sentence implies that the appearance is beautiful but has been "improved" through photo editing software.
Ví dụ
có cố gắng nhưng không đáng kể
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng trong các video hài hước, mang tính châm biếm, thể hiện sự tự trào về bản thân hoặc người khác trong các tình huống hài hước, không đạt được kết quả như mong muốn.
- Định nghĩa tiếng Anh : Often used in humorous, satirical videos, expressing self-aggrandizement about oneself or others in humorous situations, not achieving the desired results.
Ví dụ
trông chị kiêu kì ghê - kì lạ
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này có thể được hiểu là một lời nhận xét hài hước, bình phẩm về vẻ ngoài của người. Ý muốn nói là người đó có phong cách (trang điểm, ăn mặc) nổi bật, có chút phô trương hoặc quá lố so với bình thường.
- Định nghĩa tiếng Anh : This quote can be interpreted as a humorous comment, commenting on a person's appearance. That is to say, the person has a striking style (makeup, dress), a little ostentatious or excessive than usual.
Ví dụ
nhìn chị bạo quá - bạo loạn
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thường mang ý nghĩa hài hước hoặc châm biếm, ám chỉ rằng người đó không chỉ mạnh mẽ mà còn có phần quá khích.
- Định nghĩa tiếng Anh : The quote is often meant to be humorous or sarcastic, implying that the person is not only strong but also somewhat extreme.
Ví dụ
bé này thảo - thảo mai
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thường được dùng để mỉa mai, chỉ một người tỏ ra ngây thơ, trong sáng nhưng thực chất có những ý đồ hoặc suy nghĩ khác. Câu nói thường được dùng để ám chỉ một cách hài hước hoặc châm biếm rằng dù người đó có vẻ ngoài tốt bụng, hiền lành nhưng thực tế lại không hoàn toàn như vậy.
- Định nghĩa tiếng Anh : The phrase is often used to be sarcastic, referring to a person who appears innocent and pure but actually has other intentions or thoughts. The phrase is often used to humorously or sarcastically imply that although the person appears kind, gentle, in fact it is not quite so.
Ví dụ
có tài á - tài lanh
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : "Có tài á - tài lanh" là một cách nói hài hước, được sử dụng trong giao tiếp thường ngày để trêu chọc. Câu nói gây bất ngờ bởi có 2 phần. Vế đầu là “có tài” thường được hiểu là có khả năng, có năng lực, làm cho người nghe tưởng được khen. Vế sau là tài lanh, trong khi từ "tài" thường gắn liền với sự giỏi giang, thì "lanh" ở đây lại mang nghĩa tiêu cực, có nghĩa là lanh lợi nhưng không đem lại kết quả tốt, hay cố gắng nhưng vẫn thất bại.
- Định nghĩa tiếng Anh : This is a humorous way of speaking, used in everyday communication to tease. The sentence is surprising because there are 2 parts. The first part is "talented" is often understood as capable, capable, making listeners think they are praised. The latter has a negative connotation, which means being nimble but not getting good results, or trying but still failing.
Ví dụ
ngoan xinh iêu
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Ngoan ngoãn, đáng yêu, dễ thương
- Định nghĩa tiếng Anh : Obedient, lovely, cute
Ví dụ
- Em bé ngoan xinh yêu của chị đâu rồi?
công ti thành lập được ... năm
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Đã yêu nhau ... năm
- Định nghĩa tiếng Anh : Fell in love ... year
Ví dụ
- Ninh Anh Bùi và Nguyễn Tùng Dương đã thành lập công ti được 10 năm rồi.
Phố lên đèn em lên đồ
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông chị kiêu kì ghê - kì dị
2024
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Apple meo meo
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có tầm quá - tầm bậy tầm bạ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Sang tuần là đến Tết ta, Ai mà còn nợ, lo mà trả đi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị kiêu sa ghê - sa cơ thất thế
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em lì quá - lì như tiền chì hai mặt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn anh phấn chấn quá - chấn bé đù
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh cho em mượn cái kéo. Để em làm gì?... Cắt đôi nỗi sầu.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hai bạn này cuốn - cuốn gói ra về
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em thấy ghét quá à - ghét của nào trời trao của đó
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
...cỡ này...cỡ nào
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói mang ý khoe khoang nhưng thường được sử dụng để tạo tiếng cười cho người xem. Nó thể hiện sự hài hước, dí dỏm và sự tự tin của người sử dụng.
- Định nghĩa tiếng Anh : The quote is meant to be bragging but is often used to create laughter among viewers. It demonstrates the humor, wit and confidence of the users.
Ví dụ
- Tôi cỡ này, bạn cỡ nào.
Nhìn chị cuốn quá - cuốn chiếu đi chôn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đang tuổi ăn tuổi ngủ, tự nhiên lại vồ lấy nhau.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Làm bài như thần - thần dương
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị đáng yêu - yêu nghiệt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Giọng nghe chữa lành ghê - lành ít dữ nhiều
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
đang định rẽ trái thì phải lòng anh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : "Đang định rẽ trái thì phải lòng anh" là một câu nói thú vị, lãng mạn và đáng yêu được nhiều người sử dụng để tỏ tình hoặc thả thính.
- Định nghĩa tiếng Anh : This is an interesting, romantic and lovely phrase that many people use to confess their love or listen.
Ví dụ
Nhìn chị hài quá - hài cốt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn mình là biết có tiền rồi - tiền mãn kinh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị dễ thương quá - thương đau đầy ải nhân gian
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị kiêu sa ghê - sa cơ lỡ vận
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn bạn cưng xỉu - xỉu lên xỉu xuống
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị sang quá - sang chấn tâm lí
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn là biết có tiền rồi - tiền án tiền sự
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh sống có đức ghê - đức họng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đi tìm vật báu - báu xì giùn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em bị ốm rồi! - Ốm một cái thiêu
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị đáng yêu - yêu quái đầu thai
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
... đồ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
- Hôm nay bày đặt nhõng nhẽo đồ.
Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa ngựa đi qua chỗ account bị gọi vào họp
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị cuốn quá - cuốn theo chiều gió
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn cậu giống Mỹ quá - Mỹ Hầu Vương
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn anh/chị đẹp cực - cực như đép
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
... điên
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Rất, vô cùng....
- Định nghĩa tiếng Anh : Very...
Ví dụ
- Cái váy này đẹp điên.
cụ đi chân lạnh toát
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chỉ những người gặp phải xui xẻo lớn hoặc trong tình huống vô cùng khó khăn. Cụm từ này có thể bắt nguồn từ quan niệm dân gian về việc khi con người gặp phải tai ương hoặc điều không may, thân thể họ sẽ phản ứng một cách tiêu cực như cảm thấy lạnh toát
- Định nghĩa tiếng Anh : Only those who encountered great bad luck or were in extremely difficult situations. This phrase may have originated from the popular belief that when people encounter disaster or misfortune, their bodies react negatively such as feeling cold
Ví dụ
Nhìn tài ba quá - tài lanh ba phải
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dứt liền chị ơi - dứt như cở
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Vịt nằm bờ mía rỉa lông Đi làm ghét nhất chấm công muộn màng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thấy cũng thích - thích ca mô ni
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thật ra em chỉ thích người đùa cợt - cợt sai lần
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn hai người là biết từng trải - trải chiếu ra quỳ lạy
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Giọng chị thanh đấy - thanh thản
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị Tây quá - Tây Du Kí
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị nhìn moe quá - moe chết quệ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có tài ghê - tài lanh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị nấu ăn nhìn ổn ghê - ổn lòi lìa
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bộ mắc ... lắm hả?
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Là một cách nói mang tính chất đối đáp hài hước và hơi mỉa mai trong tiếng Việt, thường được sử dụng để phản ứng lại khi ai đó làm điều gì gây khó chịu, phản cảm hoặc quá lố
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thấy anh rất yêu chiều nên muốn gọi anh là chìu - chìu ông!
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhiều khi tui tự chê mình cho vui, nhưng ai hùa theo là tui để bụng.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh có từ tâm quá - tâm địa xấu xa
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị gợi cảm quá - cảm lạnh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chữa lành, nhưng mà là lành ít dữ nhiều
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Tưởng là điều tốt đẹp, an lành nhưng thực chất là điều xấu xa, nguy hiểm
- Định nghĩa tiếng Anh : It seems to be a good and peaceful thing, but it is actually an evil and dangerous thing
Ví dụ
- Được hôm đi chữa lành, lành ít dữ nhiều
Nhìn chị có hồn ghê - hồn lìa khỏi xác
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tum hồn to lớn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị có tâm quá - tâm thần
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Vừa có tầm vừa có tầm - tầm bậy tầm bạ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Kỳ lạ mắt em đang bị nhíu nhíu - nhíu anh nhờ!
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nếu muốn thì sẽ tìm cách, không muốn sẽ đi ngủ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Nếu muốn thì sẽ tìm cách, không muốn sẽ đi ngủ" ám chỉ rằng khi một người thực sự muốn làm điều gì đó, họ sẽ nỗ lực tìm kiếm cách thức để đạt được mục tiêu đó. Ngược lại, nếu họ không có mong muốn thực sự, họ sẽ tìm lý do để từ bỏ hoặc không thực hiện nó.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh đẹp xé tim em đấy - xé chết mậu
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em cute thiệt - te tua
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Sóng bắt đầu từ gió, gió bắt đầu từ đâu? Cả sóng và gió đều bắt đầu từ khách mà.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em thấy thương quá - thương tật
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trend này cũng ổn ha - ổn đầy bìa
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị Tây quá - Tây Ban Nha
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em xinh như hoa - Hoa Quả Sơn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bị gì hỏi thật?
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự tò mò, khó hiểu đối với một người có hành động, lời nói kì lạ
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh ấy/ Cô ấy ăn sạch và không để lại vụn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Anh ấy/ Cô ấy ăn rất ngon miệng
- Định nghĩa tiếng Anh : He/She eats very well
Ví dụ
Bạn là đấng mà - đấng trong quài
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có duyên - duyên âm
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có tài ghê - tài lanh tài lẹt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị tây quá - Tây Tạng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dạo này trông phát - phát tướng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn bạn cưng xỉu - xỉu xuống địa ngục
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị là biết có tiền - tiền oan nghiệp chướng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bạn hát có hồn quá - hồn bay tám hướng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị cưng quá - cưng cướng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị dạo này độc không? Độc thân
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em nét thế - nét đanh.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Sáng soi, trưa đánh, chiều chờ Cầm tờ kết quả cứ đờ mặt ra
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mê cái cách anh/ cô ấy ....
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Bày tỏ sự thích thú, mê mẩn hay ngưỡng mộ một đặc điểm nào đó ở người khác.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn bạn tây quá - tây phương cực lạc
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tội chị ấy quá - tội đồ
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn hai anh chị này có tướng phu thê - thê chôi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn tấm này có hồn - hồn bay phách tán
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Văn hay chữ tốt không bằng hốt được đồ xinh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị Tây quá - Tây Nguyên
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị thân quá - thân tàn ma dại
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông bạn đuối nhở - đuối có tẻo
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh sẽ yêu em như một bản nhạc - một bản nhạc Lofi (lâu phai)
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có hồn ghê - hồn vía lên mây
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em đổ anh rồi - đổ mồ hôi hột
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cũng là ... mà nó lạ lắm
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Diễn đạt một sự tình không hợp lẽ thường, độc đáo và kì lạ
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cậu muốn ăn đậu không - đậu lên cầy
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn anh ngoan quá - ngoan cố
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh có nét đẹp tìm (tiềm) ẩn - tìm quài (hoài) vẫn ẩn
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn rất chuyên nghiệp - nghiệp quật
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mấy câu này nó chất ghê - chất độc màu da cam
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em là con ong - ong thật liều
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em có phải cô tiên không? - tiên cô khùng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trăng lên đỉnh núi trăng tà Giờ xin nghỉ thật hay là lại thôi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Có thờ có thiêng, có chiên xin miếng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn xinh - xingtu
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn cháu dễ thương quá - thương cho roi cho vọt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn bạn cưng ghê - cưng mà nói
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông chị mê nha - mê sảng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ru em buồn ngủ buồn nghê Deadline trong Tết mình chê không làm
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị kiêu sa ghê - sa ngã
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn tấm này có hồn - hồn điên phách đảo
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em hát có nét quá - nét vẽ chết chóc
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Yêu nhau mấy núi cũng trèo Mấy sông cũng lội, lương bèo thì thôi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn trẩu - trẩu tre
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ai lớp viu
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Tớ yêu cậu
- Định nghĩa tiếng Anh : I love you
Ví dụ
Nhìn anh đẹp như thần - thần đằng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
1m50 thì được quý lắm - quý không cần thề
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mơ khách đường xa, khách đường xa Nợ tiền lâu quá tìm không ra
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu này dùng để chỉ sự mong đợi hoài vọng vào những điều không thực tế hoặc khó xảy ra, như chờ đợi một người khách từ xa hay tìm kiếm một khoản nợ quá lâu không thể đòi được.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn có nét ghê - nét đẹp trời đánh
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đầu kéo vào cua gặp BOT
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Ngã xe
- Định nghĩa tiếng Anh : Falling off motorcycles, bicycles
Ví dụ
Thích coi bà này nhức (nhất) - nhức cái đầu
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh có từ tâm quá - tâm cơ độc ác
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn xấu ghê - xấu tính
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị này cái muốn được chữa lành - lành ít dữ nhiều
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cỡ bạn phải đẹp nhất thế giới - thế giới bên kia
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị xinh như hoa - hoa mắt chóng mặt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Rap khá gắt - gắt như cạp
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị hát hay nhứt (nhất) - nhứt cư
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mấy thằng trong cmt (comment: bình luận) đang nho - nho như bài
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị hát có hồn quá - hồn xiêu phách tán
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị bạo quá - bạo nãi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thay vì đi kiếm chuyện thì kiếm cái gì đó mà làm.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị có hồn quá - hồn bay phách lạc
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị này hát có nhịp quá - hát nhịp nào trật nhịp đó
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em anh muốn lên - lên gối
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bài post này rất hay, rất có nghĩa - nghĩa địa.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nói chuyện hay móc câu quá - câu vô đầy
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chị hát có hồn quá - hồn về chín suối
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị xinh ghê - xinh (thấy) gớm
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Xịn xò ghê - xò như chám
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tự dưng thấy anh quá ngọt ngào nên muốn gọi anh là chè - chè em nồng!
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cái mỏ chị đỏ quá - đỏ dô mục
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông chị cứng thế - cứng họng
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị tội vậy - tội chưa xử
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị chuyên nghiệp quá - nghiệp tụ vành môi
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nghe hơi thấm - thấm hơi hang
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn bạn chất quá - chất thải
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Được của ló
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Được của nó đấy, được đấy, ngon đấy, ok đấy, ổn đấy….
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn xa thì thấy kiu kiu, Lại gần thì lại đáng iu quá chời
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Mô tả một người có vẻ ngoài lạnh lùng, kiêu kỳ khi nhìn từ xa nhưng lại trở nên đáng yêu, thân thiện khi tiếp xúc gần
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị là biết có tiền - tiền mất tật mang
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị tội quá - tội lỗi đầy mình
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn cậu giỏi ghê - giỏi phá đám
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn anh dễ thương quá - thương tâm
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bạn hài quá - hài vô đối
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em có thích ăn rau dền không?
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : 1 trò đùa thường được cư dân mạng dùng để hướng dẫn cho những thành viên gặp khó khăn trong việc bắt chuyện với con gái.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Dù không có nguồn gốc rõ ràng tuy nhiên theo nhiều cư dân mạng, câu nói này xuất phát từ 1 mẩu truyện hài hước:
Nhìn tây quá - tây thiên
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dạo này nhan sắc lên hương - hương qua đèo
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị thấy mà ham - ham ăn hốt uống
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh có tâm quá - tâm thần phân liệt
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị đã quá - đã hà bí
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn chị nhiều tiền quá - tiền đình
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dịu dàng thì em không thiếu, nhưng quan trọng là em thích cà chớn.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tự dưng em thấy tim nhói nhói! - nhói anh thơ!
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đúng nhận sai cãi.
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhìn em dễ thương quá - thương hại
2023
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hoa sen mùa hè nở ra, Công ty mùa quýt mới trả lương tôi
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chỉ thời điểm công ty trả lương, qua đó phản ánh sự chậm trễ trong việc thanh toán lương một cách hài hước và biếm họa.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Không ... đời không nể
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lần đầu tiên trái thanh long có trong mỳ tôm…
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Boy phố cổ đạp đổ trái tim em
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được dùng để ám chỉ một chàng trai trẻ, đặc biệt là những người sống ở khu vực phố cổ của Hà Nội, có sức hút đặc biệt và làm rung động trái tim của người khác.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông rất có hồn. Hồn lìa khỏi xác.
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mùng một sớm mai Mùng hai chằm zn
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Mang tính chất hài hước, tạo nên sự đối lập giữa niềm vui, sự hứng khởi vào ngày đầu tiên của năm mới (Mùng một) và cảm giác uể oải, trầm cảm khi phải quay trở lại với công việc thường nhật vào ngày tiếp theo (Mùng hai).
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bất ngờ chưa bà zà
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Bất ngờ, kinh ngạc
- Định nghĩa tiếng Anh : Surprise, amazement
Ví dụ
- Mày biết gì không? Tao được 10 điểm môn Tiếng Anh. Bất ngờ chưa bà zà!
Tinh hoa hội tụ, phụ nữ rất yêu
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Được hiểu như việc tôn trọng và đánh giá cao người phụ nữ, câu này cũng khẳng định rằng một người đàn ông đáng yêu đến từ việc hội tụ những phẩm chất tốt đẹp.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Vì iu anh mà em đi lạc vào núi...Núi lắm rừng
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Pha xử lí cồng kềnh
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Giải quyết, giải quyết vấn đề", "cồng kềnh" có nghĩa là "phức tạp, rườm rà, và không hiệu quả"
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cu29
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Hẹn gặp bạn tối nay
- Định nghĩa tiếng Anh : See you tonight
Ví dụ
Tặng em một cốc trà đào. Tiện cho anh hỏi lối vào tim em.
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
2 3 con mực anh yêu em cực
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông rất có hồn. Hồn bay phách lạc.
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tưởng thất vọng ai ngờ tuyệt vọng
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Biết ông Thương không?
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
...vàng trong làng đầu thai
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu này dùng để mô tả một người may mắn sinh ra trong một gia đình giàu có hoặc có điều kiện tốt hơn người khác, qua đó họ có nhiều lợi thế hơn trong cuộc sống.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Xời ơi, xào em.
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ảo thật đấy
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Rất ảo
- Định nghĩa tiếng Anh : Very virtual
Ví dụ
Cũng dễ hiểu mà, mà dễ đánh
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hông bé ơi
2022
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Không em ơi
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
- Hông bé ơi, em không follow anh mà em đòi xin in tư của anh, anh không cho đâu!
Quá khứ dơ dáy, dễ dì dấu diếm
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chơi zậy ai chơi lại
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để bày tỏ sự bất ngờ, phàn nàn hoặc chỉ trích một cách hài hước đối với hành động hoặc phát ngôn của người khác mà người nói cảm thấy là quá đáng, khó có thể đáp lại hay không chấp nhận được.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
... số hai không ai chủ nhật.
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trái tim em chỉ mở cửa 2 lần. Đón anh vào rồi đuổi cổ anh ra.
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ông trời tạo ra địa chấn. Và em chính là điểm nhấn.
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Điêu quá dương tàn
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
nghèo cho sạch, rách cho sexy.
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này bắt nguồn từ câu tục ngữ truyền thống "Đói cho sạch, rách cho thơm". Tuy nhiên, "sexy" được thay thế cho "thơm" để tạo sự hài hước. Câu nói này có thể được hiểu là dù nghèo khó, thiếu thốn về vật chất nhưng vẫn phải giữ cho bản thân sự tự tin, quyến rũ, sang chảnh.
- Định nghĩa tiếng Anh : This saying is derived from the traditional proverb "A clean fast is better than a dirty breakfast" (Although my family was poor, I’ve never stolen anything). However, "sexy" is substituted for "fragrant" for humor. This saying can be understood as despite being poor and materially deprived, you still have to keep yourself confident, charming and luxurious.
Ví dụ
Ghi chú
"Nghèo cho sạch, rách cho sexy" là một câu nói vui, mang tính hài hước, thể hiện sự lạc quan và yêu đời trong hoàn cảnh khó khăn. Cần sử dụng câu nói này một cách phù hợp, tránh sử dụng ở nơi làm việc, trường học hay trong những tình huống cần sự chuyên nghiệp và lịch sự.
... thiệt chớ
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : ...thật
- Định nghĩa tiếng Anh : ... true
Ví dụ
- Quyển sách này hay thiệt chớ.
Ngôn từ mất kiểm soát
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Ngôn từ mất kiểm soát có thể ám chỉ những trường hợp mà một người không thể kiểm soát lời nói của mình, thường xảy ra trong các tình huống như nói năng không suy nghĩ, lỡ lời do cảm xúc mạnh, hoặc không thể giữ bí mật.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ba phần bất lực bảy phần như ba
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự bất lực, cạn lời trước lời nói, hành động của ai đó
- Định nghĩa tiếng Anh : Showing helplessness, running out of words before someone's words and actions
Ví dụ
Thêm chút mờ mờ ảo ảo Lảo đảo đi vào tim em
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Phán như thánh
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để mỉa mai hoặc chỉ trích một cách hài hước đối với những người tỏ ra quá tự tin vào những phán đoán của mình mà không có đủ cơ sở.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghẹo chụy mần chi
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Trêu chị làm gì
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Siêu phẩm cập bến
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đồ ngu! Đồ ăn hại! Cút mẹ mày đi!
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bạn là nhất
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Hành động khen mang hàm ý mỉa mai
- Định nghĩa tiếng Anh : The act of complimenting carries ironic connotations
Ví dụ
Ba phần bất lực bảy phần nuông chiều
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Sự sẵn sàng đón nhận mọi khía cạnh, cả tốt đẹp và khó khăn trong mối quan hệ.
- Định nghĩa tiếng Anh : Willingness to embrace all aspects, both good and difficult, in the relationship.
Ví dụ
Ghi chú
Câu nói bắt nguồn từ video ghi lại khoảnh khắc tình cảm của một cặp đôi trong đám cưới bạn khiến nhiều người cảm thấy "tan chảy". Câu này được dùng để miêu tả sự ngọt ngào của họ.
Hú hồn chim én
2021
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng để chỉ sự kinh ngạc hoặc sợ hãi đột ngột đến nỗi khiến người ta như mất hồn, giật mình
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Không hề giả trân
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Không Hề Giả Trân là 1 thuật ngữ tiếng lóng thường được sử dụng nhằm châm biếm những sự việc quá giả tạo hoặc cố gắng diễn xuất như thật nhưng lại thiếu tự nhiên 1 cách lộ liễu.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Có thể tìm thấy cụm từ “Không Hề Giả Trân” lần đầu trong 1 bình luận ở video “Đừng bao giờ coi thường người khác, dù là NGHÈO HÈN hay NHẶT RÁC.” đăng ngày 25/5/2020 và đạt hơn 8.4 triệu lượt xem cùng 455 nghìn lượt thích trong vòng 6 tháng
To mồm chi rồi lại mõi mồm
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tôi năm nay 70 tuổi mà chưa gặp trường hợp nào như này.
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đàn kêu tích tịch tình tang Nợ hoài không trả, khách hàng chứ ai
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự bất lực và chút hài hước về việc khách hàng vẫn nợ tiền mà không chịu trả
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang, Người thương thấu hiểu chẳng cần nói ra
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện sự thấu hiểu sâu sắc giữa những người có mối quan hệ gần gũi.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cắm sừng ai đừng cắm sừng em. Cơm sườn hay cơm tấm chứ anh đừng cơm sườn em.
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Xui thôi đỏ là red
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tôi là người rất kiên định, hễ gió chiều nào thì tôi theo chiều đấy
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tưởng gì hóa ra gỉ tường
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cờ bạc không chơi là người chiến thắng
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Khuyên mọi người không nên chơi cờ bạc
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 5/6/2020, kênh Youtube của Huấn Hoa Hồng đăng tải video phim ca nhạc “Muôn Kiếp Là Anh Em”. Trong video này có đoạn Huấn Hoa Hồng răn dạy đàn em của mình: “Anh tặng chú một câu. Cờ bạc người không chơi là người thắng, người chơi không bao giờ thắng”. Video này đạt hơn 5.5 triệu lượt xem trong 7 tháng.
Cảm ơn vì đã đến, mà không đến thì quá biết ơn
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Cauu nói mang tính châm biếm hoặc miệt thị, thường được sử dụng trong tình huống khi người nói không thực sự hoan nghênh sự hiện diện của người khác.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hình Như Là Tôi Chiều Các Em Quá Rồi Nên Các Em Hư Đúng Không?
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 31/7/2020, người dùng @khoavuong102 tải lên video Tik Tok trong đó anh phản hồi lại yêu cầu từ người xem @khanhhau1996: “Đố anh nói “Em là của anh“”. Trong đó Khoa Vương đã nói “Hình Như Là Tôi Chiều Các Em Quá Rồi Nên Các Em Hư Đúng Không? Thôi, em thích là được”. Video này đạt hơn 8.8 triệu lượt xem và 389 nghìn lượt thích trong 1 tuần
Gớt nước mắt
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Rớt nước mắt
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chọn toàn C
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Khi các học sinh, sinh viên cảm thấy không chắc chắn về câu trả lời của mình, họ có thể lựa chọn phương án "C" cho tất cả các câu hỏi một cách nửa đùa nửa thật.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thiên hạ đồn anh thích người thú vị. Vậy em đây chính là một thí dụ.
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Rút cục là vón hòn
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
À thế à?
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Hành động hỏi mang hàm ý mỉa mai
- Định nghĩa tiếng Anh : The act of asking carries ironic connotations
Ví dụ
Cứu tôi trời ơi trời ơi cứu tôi.
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chiều cao em tuy khiêm tốn Nhưng vẫn muốn làm đổ đốn trái tim anh
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói mang tính chất hài hước và ngọt ngào, thường được dùng để bày tỏ tình cảm một cách dí dỏm và đáng yêu.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chu choa mạ ưi
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Trời đất, mẹ ơi
- Định nghĩa tiếng Anh : Heavens! Oh my god!
Ví dụ
Người chơi hệ ...
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Là cụm từ thường được dùng để chỉ 1 người có sẽ là đặc điểm nổi bật về một phương diện nào đó.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Nguồn gốc chính xác của cụm từ này chưa được xác định, tuy nhiên cụm từ này bắt đầu trở nên phổ biến trên Internet từ tháng 6/2020 (*), sau khi ca khúc Rap Chậm Thôi
Ảnh chất lượng thấp, nhưng em thì chất lượng cao.
2020
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bạn thân, thân ai nấy lo
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ người bạn mà khi gặp chuyện khó khăn sẽ lo cho bản thân mình trước, ít quan tâm đến bạn của mình
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
... và cái kết
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Kết quả, kết cục (thường là của một hành động dại dột)
- Định nghĩa tiếng Anh : The result, the outcome (usually of a foolish act)
Ví dụ
- Chủ tịch giả làm bảo vệ đếm tiền để thử lòng nhân viên, ai ngờ bị sỉ nhục thậm tệ và cái kết.
Ai rồi cũng khát
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Ai rồi cũng thay đổi
- Định nghĩa tiếng Anh : Everyone will change
Ví dụ
Muốn hoá vàng nó
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thời tới cản không kịp
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thời Tới Cản Không Kịp, hay Thời Tới Cản Không Nổi đề cập tới 1 câu nói thường được sử dụng để diễn tả hoàn cảnh khi vận may của 1 người đến quá nhiều và quá nhanh trong thời gian ngắn.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Nguồn gốc chính xác của câu nói này chưa được xác định. Theo Google Trend, câu nói này bắt đầu được tìm kiếm trên Internet từ khoảng tháng 7/2019 (*). Bài viết đầu tiên có thể tìm kiếm trên Google có chứa câu nói này được đăng ngày 30/7/2019 bởi Kênh 14 (*).
Một là không nói dối, hai là không nói dối nhiều lần
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : nhằm nhấn mạnh rằng nói dối là điều tối kỵ trong tình yêu
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Câu nói này lần đầu xuất hiện trong video teaser audio ca khúc Đừng yêu nữa, em mệt rồi của nữ ca sỹ Min, được đăng tải trên kênh Youtube MIN OFFICIAL vào ngày 17/4/2019. Ngay sau khi ra đời, video này đã thu hút sự quan tâm đông đảo từ cư dân mạng. Tới tháng 11/2019, nó đạt gần 1 triệu lượt xem.
Thanh xuân của em là vô giá. Anh tồi thì em đá thế thôi.
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ngộ khô, cíu thầy
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Ngộ Không, cứu thầy
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Một khi đã máu đừng hỏi bố cháu là ai
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : thể hiện sự hăng hái, quyết tâm hoặc sự gan dạ, liều lĩnh.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ờm đang thiếu đới
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Còn nước còn tát Còn nắng còn bùng kèo
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói tạo sự hài hước, nhấn mạnh vào thói quen hủy bỏ kế hoạch khi thời tiết không thuận lợi, đặc biệt là khi trời nắng nóng.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Anh lúc nào cũng giỏi, nhưng mà giỏi nhất là …
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này nhằm nhấn mạnh vào tính cách của người đối diện được nhắc đến ở cuối của vế 2.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 31/10/2019, kênh Youtube cá nhân của ca sỹ Hương Giang đăng tải video mang tên HUONG GIANG – ANH TA BO EM ROI (#ATBER) (#ADODDA3) – OFFICIAL MUSIC VIDEO. Trong phân cảnh Hương Giang đáp lại đề nghị nối lại của người yêu cũ có câu “Trong mắt em anh lúc nào cũng giỏi, nhưng mà giỏi nhất là phản bội”
Thôi rồi Lượm ơi
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thế là xong rồi
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tao có thể bỏ qua. Nhưng…. thì tao không chắc
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : 2 mệnh đề được đặt ra dù đều là những hành động không tốt nhưng sẽ dẫn tới những kết quả trái ngược nhau.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Tối ngày 6/2/2020, trên kênh Youtube cá nhân, ca sỹ Hương Giang đăng tải MV TẶNG ANH CHO CÔ ẤY, cũng là phần cuối trong series #ADODDA. Trong MV này, Hương Giang có 1 câu nói rất đáng nhớ với nhân vật Hân (do Karen thủ vai): “Mày giật bồ của tao, tao có thể bỏ qua. Nhưng mày giật bồ người khác, thì tao không chắc.”
Cần cù bù siêng năng
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được dùng như lời khuyên người khác phải chăm chỉ nhưng với ý hài hước, trêu chọc
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói chứ đừng "Ủa em?"
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chọn lựa lời nói sao cho phù hợp và lịch sự.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ế bằng thực lực
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : "Ế bằng thực lực" là một câu nói vui trong tiếng Việt để miêu tả những người không có khả năng tìm kiếm cho mình một mối quan hệ tình cảm, hoặc không có đối tượng nào thích hợp.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
... không trượt phát nào.
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chuẩn, không lệch
- Định nghĩa tiếng Anh : Standard, non-deviation
Ví dụ
- Chủ nhà đánh kẻ trộm không trượt phát nào không trượt phát nào.
Ghi chú
Từ một video livestream hàng ngày của hiện tượng mạng xã hội “Khá Bảnh” (Tên thật là Ngô Bá Khá)
Trúc xinh trúc mọc đầu đình Cố làm hết Tết rồi mình nghỉ luôn
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hiphop never die
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Nhạc Hiphop không bao giờ chết.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 1/12/2019, tài khoản Tik Tok @huynhbaotram124 đăng tải 1 video trong đó cô đọc 1 bài thơ với nội dung bắt đầu giống như 1 bài thơ “thả thính”: “Nếu cảm thấy mệt quá. Em cho mượn bờ vai. Thì thầm em nói nhỏ. Hiphop neverdie!” Video này thu hút hơn 8.2 triệu lượt xem và 700 nghìn lượt thích trong 3 tháng.
Cất gọn poster vào góc
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : nhằm bày tỏ sự thất vọng về 1 người nổi tiếng theo cách châm biếm, hài hước.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 6/8/2019, trang Facebook Rumor – Confession Phim Ảnh Và Idol đăng tải 1 hình ảnh ca sỹ nổi tiếng người Hàn Quốc Kang Daniel cùng đoạn confession được gửi bởi người hâm mộ anh tới fanpage này (*). Nội dung bài viết bày tỏ sự thất vọng của fan hâm mộ này sau khi sự việc Kang Daniel hẹn hò
Đố anh bắt được em
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ hành động đuổi bắt
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Trào lưu này xuất hiện lần đầu từ 1 video được đăng tải vào ngày 4/8/2019 trên kênh Tik Tok của Mr K official. Video này ghi lại hình ảnh của 1 nhân vật nam vui vẻ vừa chạy vừa nói “Đố anh bắt được em” nhưng khi bị bắt được thì lại phản ứng gay gắt rồi vùng ra chạy tiếp. Trong 6 tháng, video này đã thu hút hơn 2.7 triệu lượt xem và 170 nghìn lượt thích.
Vái cả nón
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Không hài lòng
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mưa dầm thì thấm lâu Tiếp xúc lâu mới lộ bản chất
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện một quan điểm triết lý về bản chất con người, rằng con người không thể được đánh giá chỉ qua vẻ bề ngoài hoặc những hành động nhất thời, mà cần có thời gian để quan sát và đánh giá họ một cách toàn diện.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Giàu trí tưởng bở
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Kiến thức, kinh nghiệm và trải nghiệm
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ừ thì đã có nhưng có như không mà thôi
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : mô tả 1 điều gì đó dù có cũng như không hoặc rất ít, không đáng kể.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 21/11/2019, ca sỹ Hiền Hồ đăng tải MV chính thức của ca khúc “Có Như Không Có” lên Youtube. Trong ca khúc này có câu “Ừ Thì Đã Có, Nhưng Có Như Không Mà Thôi”. Video đạt hơn 40 triệu lượt xem trong 1 năm.
Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng trên Internet như 1 meme để châm biếm hay chế giễu những hành động không tốt, gây bất lợi cho nhau của bạn bè, anh em 1 cách hài hước.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Ngày 25/1/2019, kênh Youtube của Phú Lê đăng tải MV ca khúc Đời Là Thế Thôi, ca khúc chính thức trong bộ phim Chạm Mặt Giang hồ. Trong ca khúc này có 2 câu hát đầu tiên là: Khổ trước sướng sau thế mới giàu/ Tình nghĩa anh em có chắc bền lâu. Video này thu hút hơn 120 triệu lượt xem trong 1 năm.
Độc lạ Bình Dương
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Độc Lạ Bình Dương là 1 cụm từ thường được sử dụng để ám chỉ những sự việc kỳ lạ, khác thường xảy ra trong cuộc sống.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Cụm từ “Độc Lạ Bình Dương” được cho là bắt nguồn từ kênh Youtube Độc Lạ Bình Dương được thành lập từ ngày 9/5/2019 (*). Ngày 7/6/2019, kênh Youtube này đăng lên video đầu tiên với tiêu đề “Cô gái từ chối tham quan trại hổ vì nghe loại âm thanh như thế này” và đạt hơn 2 triệu lượt xem trong 3 năm.
Độ ta không độ nàng
2019
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Mang tâm tư của chàng trai thắc mắc tại sao Phật đã độ cho anh có những tháng ngày yên bình, cớ sao không độ cho cô gái mình thương để cô không phải chịu đau khổ nữa.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Độ ta không độ nàng (tên tiếng Trung: 渡我不渡她) là một ca khúc Hoa ngữ khá nổi tiếng trên Tiktok. Ca khúc này mang một cái tên rất ngôn tình và khiến nhiều người cảm thấy tò mò.
Thần tài đến
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Họ cười tôi vì tôi đến muộn Tôi cười họ vì họ chưa chấm công
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dành cả thanh xuân để ...
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói "Dành cả thanh xuân để..." là một cụm từ phổ biến được giới trẻ sử dụng để thể hiện sự gắn bó, cống hiến hết mình cho một điều gì đó trong giai đoạn thanh xuân của họ.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho phòi tiền ra
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu này nhấn mạnh rằng việc nói lời hay, lời đẹp không tốn kém gì nhưng lại có thể mang lại hiệu quả lớn trong giao tiếp và quan hệ xã hội.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông xa cứ thầy mờ mờ Hóa ra đơn giản là mờ ê mê
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đừng tìm người chín chắn để yêu, cứ yêu đi rồi nó sẽ chín chắn.
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Buốt giá con tim, lạnh lẽo tâm hồn luôn
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự cô đơn, buồn bã, hoặc tâm trạng ảm đạm của một người.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Không chê anh nghèo thì lên xe anh đèo
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này thường được sử dụng trong bối cảnh hài hước hoặc tán tỉnh một cách nhẹ nhàng, thể hiện sự chân thành nhưng cũng không kém phần hài hước của người đàn ông dù không giàu có nhưng vẫn muốn đưa đón người mình thương bằng phương tiện cá nhân như xe máy.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Buốt giá con tim, lạnh lẽo tâm hồn luôn
2018
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chuyện thường ở huyện
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng để chỉ những sự việc thường xảy ra, không có gì đặc biệt hay mới lạ.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chan chứa
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa chán
- Định nghĩa tiếng Anh : Bored yet?
Ví dụ
Không kịp trở tay, thay quần áo
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : thường được dùng để diễn tả tình huống gấp gáp, hối hả đến mức người ta không có đủ thời gian để chuẩn bị hoặc phản ứng kịp thời.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông trời, trông đất, trông mây Trông mưa, trông nắng,trông ngày trả lương Trông cho chân cứng đá mềm Ting ting một tiếng mới êm tấm lòng
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Thùng xốp hân hạnh tài trợ chương trình này
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hạnh phích thậc toẹt vời
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lời anh nói như đường mật. Chết thật em lại là con ong.
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Em ở đâu, anh phi trâu qua đón
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Em ở đâu, anh phi trâu qua đón" là một cách nói hài hước và ngọt ngào trong tiếng Việt, thường được sử dụng để bày tỏ sự nhiệt tình và mong muốn được đón người mình yêu. "Phi trâu" ở đây là cách nói ẩn dụ, biểu thị hành động vội vàng hay lao đi nhanh chóng, thể hiện sự quyết tâm và phấn khích của người nói.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Có mắt như mù, có tai như điếc, được ù mà không hay
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Xấu nhưng kết cấu nó đẹp
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lá đa rụng trước sân đình Trông em anh bất thình lình chợt yêu
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để diễn tả cảm xúc yêu đương bất chợt, mãnh liệt của một người đối với người khác ngay từ cái nhìn đầu tiên.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ế trong tư thế ngẩng cao đầu
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện sự chấp nhận và thoải mái với việc độc thân, thay vì coi đó là một điều tiêu cực.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mặt tiền trông chẳng ra gì, bên trong nội thất tiện nghi bất ngờ
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện một nghịch lý thú vị, khi vẻ ngoài khiêm tốn, thậm chí có phần tồi tàn, lại che giấu đi một nội thất sang trọng, tiện nghi. Điều này tạo nên sự bất ngờ cho những ai có cơ hội khám phá bên trong, đồng thời cũng mang đến một bài học ý nghĩa về việc không nên đánh giá mọi thứ chỉ qua vẻ bề ngoài.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cô là ai? Cháu không biết. Cô đi ra đi!
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : biểu lộ sự hoảng hốt lo lắng thái quá 1 cách hài hước, thường là để trốn tránh 1 việc gì đó không như ý muốn.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Câu nói mang tính hiện tượng này có nguồn gốc từ 1 đoạn clip ngắn dài 9s. Nhân vật chính trong đoạn clip là một bé gái đang đạp xe thì có một giọng nữ tới đùa rằng “Đua không, đua xe với cô không?”.
Zì bạn xứng đáng
2017
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ngồi sau nải chuối ngắm gà khỏa thân
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Bên ngoài đổ nát hoang sơ, bên trong cảnh vật nên thơ trữ tình
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Lời nhắc nhở chúng ta rằng không nên đánh giá mọi thứ chỉ dựa vào vẻ bề ngoài, hãy dành thời gian để khám phá và tìm hiểu sâu hơn để có thể nhìn thấy vẻ đẹp tiềm ẩn bên trong.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Người.... belike:
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Một tấm ảnh của bản thân hoặc ảnh vui hài hước nào đó trên mạng, sau đó viết kèm theo một nội dung bất kì mô tả về bản thân theo cách hài hước.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Gọi em là nàng thơ Nhìn em ko thể làm ngơ
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Gọi em là nàng thơ, nhìn em ko thể làm ngơ" trong tiếng Việt có nghĩa là người nói đang mô tả một người phụ nữ rất hấp dẫn và thu hút sự chú ý của họ đến nỗi họ không thể không nhìn ngắm cô ấy. "Nàng thơ" ở đây được dùng để chỉ một người phụ nữ lý tưởng, thường là nguồn cảm hứng trong nghệ thuật hoặc tình yêu.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cái gì cũng có thể xảy ra, trừ việc mình giàu.
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ế mới là xu thế
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện sự chấp nhận và thoải mái với việc độc thân, thay vì coi đó là một điều tiêu cực.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cống rãnh đòi sóng sánh với đại dương. Máng mương đòi tương đương với thuỷ điện
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chỉ sự so sánh sai lệch giữa hai thực thể có khoảng cách chất lượng hoặc tầm vóc rất lớn, nói cách khác là sự khập khiễng trong việc đánh giá hai thứ không tương xứng.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chỉ vì một phút trót thả hồn theo mây mà răng cũng bay theo gió
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chụy mập hoi chứ chụy hong có hiền
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Không phải chú dốt chỉ vì mẹ chú quên cho i-ốt vào canh
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu này thường được sử dụng một cách hài hước trong giao tiếp hàng ngày, nhằm mỉa mai hoặc đùa cợt về trí thông minh của một người
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nước trong thì không có cá, người tốt quá thì không ai chơi
2016
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này mang hàm ý rằng người quá trong sạch tốt đẹp thì lại dễ bị người khác không ưa, ghen ghét, khó thành công.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Câu nói Nước trong thì không có cá, người tốt quá thì không ai chơi xuất hiện trong chương trình Táo Quân 2016, được phát sóng vào đêm giao thừa Tết Nguyên Đán năm 2016 trên hệ thống kênh của đài truyền hình Việt Nam VTV. Câu nói này được thực hiện bởi nhân vật Táo xã hội do nghệ sỹ ưu tú Chí Trung đảm nhận.
Giá trị của một vật nằm ở chỗ nó được đặt ở đâu.
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tình yêu không thành đôi thì thành khúc
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Yêu nhau kéo áo đắp chung, ghét nhau nắng dãi mưa dầm mặc nhau
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Lương thì như bèo, giá thì như diều.
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này là lời phàn nàn về mức lương thấp, không đủ trang trải cho cuộc sống trong khi giá cả hàng hóa leo thang nhanh chóng.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tình yêu là bát bún riêu, Bao nhiêu sợi bún bấy nhiêu cái loằng ngoằng
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trông xa đã thấy yêu kiều, Lại gần lại thấy như liều thuốc mê
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ngu thì chết chứ bệnh tật gì
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
You don't hợp with me.
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Yêu nhau con mắt liếc qua, ghét nhau ném đá vỡ đầu nhau ra
2015
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Mông má hàng hóa
2014
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cống rãnh sóng sánh với đại dương
2014
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Gió phương nào chiều phương đó
2014
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự thuận theo chiều gió, xuôi theo chiều hướng của người khác.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tâm trạng ô na zi
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Tâm trạng quá đi
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chỉ có hôi nách mới ngăn cách được tình yêu
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Đã ngu còn cố tỏ ra nguy hiểm
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Do ải do ai
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cái khó ló cái ngu
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hết thuốc chữa
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thể hiện sự bất lực, buông xuôi trước một người hoặc việc gì đó.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
- Anh ta nghiện cờ bạc, hết thuốc chữa rồi!
Yêu nhau trong sáng, phang nhau trong tối
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chả có vẹo gì
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng để bày tỏ sự phủ nhận hoặc không có gì đáng kể, không có vấn đề gì.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tắt ma tắt mắt
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Hiếm có khó tìm
2013
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : "Hiếm có khó tìm" là một cụm từ tiếng Việt có nghĩa là rất khó để tìm thấy hoặc gặp được. Nó thường được sử dụng để mô tả những thứ độc đáo, đặc biệt hoặc có giá trị cao.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
- Em là một cô gái hiếm có khó tìm. Anh rất may mắn khi có được em.
Chết vì iu là cái chết hẩm hiu
2012
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói được biến thể lại mang ý chế giễu, cho rằng chết vì yêu đương một cách mù quáng không phải là cái chết cao thượng mà là cái chết không đáng trân trọng.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Chết vì tình là cái chết bất thình lình
2012
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để nói về sự đau khổ và những cảm xúc mạnh mẽ khi yêu thương mà kết quả không như mong đợi, qua đó bày tỏ một trạng thái cảm xúc sâu sắc của con người khi đối mặt với nỗi đau tình cảm.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trước cần một chỗ đứng. Bây giờ cần đứng đúng chỗ đó.
2012
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Râm ran bìm leo đua nhau bám dậu
2012
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dậu ngã bìm leo
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Dân chơi không sợ mưa rơi. Mưa rơi to quá dân chơi đi về.
2012
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Dân chơi không sợ mưa rơi. Mưa rơi to quá dân chơi đi về" là một câu nói hài hước, cách nói chơi chữ dùng để chỉ những người tỏ ra rất bản lĩnh và không ngại khó khăn trước mặt người khác, nhưng khi đối mặt với thử thách thật sự thì lại không theo kịp và chọn cách lui về an toàn.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nghèo vẫn phải cho Tèo đi học
2011
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Cỗ nào chẳng có thịt gà, đàn ông phải có đàn bà mới vui
2011
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để nói về sự cần thiết của sự hiện diện và sự bổ sung lẫn nhau giữa nam và nữ trong cuộc sống.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nhà cao cửa rộng gió lộng thênh thang
2011
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Xà quần thật là đau cái đầu
2011
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
520
2010
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Anh yêu em
- Định nghĩa tiếng Anh : I love you
Ví dụ
- Vì 520 nên anh có thể làm tất cả vì em, làm người yêu anh nhé?
Ghi chú
Số 520 trong tiếng Trung có cách phát âm gần giống với "wo ai ni" tức là anh yêu em hoặc em yêu anh.
837
2010
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Đừng giận
- Định nghĩa tiếng Anh : Don't be angry
Ví dụ
- 837, tớ không cố ý làm gãy chiếc bút, tớ xin lỗi!
Ghi chú
837 trong tiếng Trung có cách phát âm gần giống với từ “Bié shēngqì” có nghĩa là “đừng giận”
530
2010
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Tôi nhớ bạn
- Định nghĩa tiếng Anh : I miss you
Ví dụ
- Lâu rồi không gặp, 530.
Ghi chú
Số 530 trong tiếng Trung đọc là "wu san líng" gần âm với "wo xiang ni" (anh nhớ em hoặc em nhớ anh).
999
2010
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chúc ngủ ngon
- Định nghĩa tiếng Anh : Goodnight
Ví dụ
- Muộn rồi, cậu ngủ đi, 999.
cốc nước hắt đi không bao giờ đầy lại / chai bia đã vỡ chẳng bao giờ say nổi
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Trăm lời anh nói không bằng làn khói A còng
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tiền thì anh không thiếu, nhưng nhiều thì anh không có
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Sugar you you go, sugar me me go
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Đường ai người ấy đi. Ý muốn nói về sự không liên quan tới nhau
- Định nghĩa tiếng Anh : His way he went. The idea of non-relatedness
Ví dụ
- Từ giờ tôi và anh sugar you you go, sugar me me go!
Tiền không thiếu, chủ yếu là thái độ
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Nước mắt ... rơi, trò chơi kết thúc
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : mô tả 1 sự việc có cái kết đáng buồn.
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Nguồn gốc chính xác của câu catchphrase này chưa được xác định, tuy nhiên bài đăng đầu tiên chứa câu nói này được tìm thấy trên trang Vật giá, đăng vào năm 2009 với tiêu đề “Nước mắt em rơi.trò chơi có kết thúc
Xưa rồi Diễm ơi
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chuyện đã cũ rồi
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Ghi chú
Táo Quân 2010
Nhất quỷ nhì ma, thứ ba là đàn bà.
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Tiền không thiếu, chủ yếu là thái độ
2009
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
No never là không bao giờ
2008
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ
Không có vẹo gì
2008
Định nghĩa
- Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
- Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật
Ví dụ