Từ điển ngôn ngữ Gen Z

fb đang chia 3 phe: 1 phe đi chữa lành,1 phe đi tìm kho báu, 1 phe đang trùm chăn ngủ

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ những sự kiện "nóng" tại thời điểm đó: Xu hướng du lịch chữa lành bắt đầu trở nên phổ biến. Vụ việc Bà Trương Mỹ Lan khai rằng khoản tiền 673 ngàn tỷ đang ở ngoài biển. Sau đó, nhiều người đã "đu trend" tìm kho báu bằng những bức ảnh chế, các đoạn video chèo thuyền ra khơi tìm kho báu.
  • Định nghĩa tiếng Anh : Refers to the "hot" events at the time: The trend of healing tourism began to gain popularity. The case of Ms. Zhang My Lan claimed that the sum of 673 trillion was at sea. After that, many people "swung the trend" to find treasure with mocking photos, videos of rowing out to sea to find treasure.

Ví dụ

công ti thành lập được ... năm

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Đã yêu nhau ... năm
  • Định nghĩa tiếng Anh : Fell in love ... year

Ví dụ

  • Ninh Anh Bùi và Nguyễn Tùng Dương đã thành lập công ti được 10 năm rồi.

cụ đi chân lạnh toát

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chỉ những người gặp phải xui xẻo lớn hoặc trong tình huống vô cùng khó khăn. Cụm từ này có thể bắt nguồn từ quan niệm dân gian về việc khi con người gặp phải tai ương hoặc điều không may, thân thể họ sẽ phản ứng một cách tiêu cực như cảm thấy lạnh toát
  • Định nghĩa tiếng Anh : Only those who encountered great bad luck or were in extremely difficult situations. This phrase may have originated from the popular belief that when people encounter disaster or misfortune, their bodies react negatively such as feeling cold

Ví dụ

đang định rẽ trái thì phải lòng anh

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : "Đang định rẽ trái thì phải lòng anh" là một câu nói thú vị, lãng mạn và đáng yêu được nhiều người sử dụng để tỏ tình hoặc thả thính.
  • Định nghĩa tiếng Anh : This is an interesting, romantic and lovely phrase that many people use to confess their love or listen.

Ví dụ

nhìn chị kiêu sa quá - sa ngộ tĩnh

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Sa Ngộ Tĩnh là một nhân vật trầm tĩnh, ít nói, đôi khi hơi nặng nề và chậm chạp. Tuy nhiên, ông rất trung thành và nghiêm túc trong việc hộ tống Đường Tăng. Tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng, câu nói có thể là một câu nói mang ý châm biếm, chế giễu hoặc một lời khen ngợi về vẻ ngoài uy phong, lịch thiệp.
  • Định nghĩa tiếng Anh : Sha Wujing is a quiet and reserved character, sometimes ponderous and slow in thought. However, he is very loyal and serious about escorting Tang Sanzang. Depending on the context and usage, this statement could be an ironic or mocking remark, or a compliment on his dignified and refined appearance.

Ví dụ

Ghi chú

Sa Ngộ Tĩnh, còn được gọi là Sa Tăng, là một trong bốn nhân vật chính trong tác phẩm cổ điển "Tây Du Ký" của người Trung Quốc.

có tài á - tài lanh

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : "Có tài á - tài lanh" là một cách nói hài hước, được sử dụng trong giao tiếp thường ngày để trêu chọc. Câu nói gây bất ngờ bởi có 2 phần. Vế đầu là “có tài” thường được hiểu là có khả năng, có năng lực, làm cho người nghe tưởng được khen. Vế sau là tài lanh, trong khi từ "tài" thường gắn liền với sự giỏi giang, thì "lanh" ở đây lại mang nghĩa tiêu cực, có nghĩa là lanh lợi nhưng không đem lại kết quả tốt, hay cố gắng nhưng vẫn thất bại.
  • Định nghĩa tiếng Anh : This is a humorous way of speaking, used in everyday communication to tease. The sentence is surprising because there are 2 parts. The first part is "talented" is often understood as capable, capable, making listeners think they are praised. The latter has a negative connotation, which means being nimble but not getting good results, or trying but still failing.

Ví dụ

bé này thảo - thảo mai

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thường được dùng để mỉa mai, chỉ một người tỏ ra ngây thơ, trong sáng nhưng thực chất có những ý đồ hoặc suy nghĩ khác. Câu nói thường được dùng để ám chỉ một cách hài hước hoặc châm biếm rằng dù người đó có vẻ ngoài tốt bụng, hiền lành nhưng thực tế lại không hoàn toàn như vậy.
  • Định nghĩa tiếng Anh : The phrase is often used to be sarcastic, referring to a person who appears innocent and pure but actually has other intentions or thoughts. The phrase is often used to humorously or sarcastically imply that although the person appears kind, gentle, in fact it is not quite so.

Ví dụ

ngoan xinh iêu

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Ngoan ngoãn, đáng yêu, dễ thương
  • Định nghĩa tiếng Anh : Obedient, lovely, cute

Ví dụ

  • Em bé ngoan xinh yêu của chị đâu rồi?

trông chị kiêu kì ghê - kì lạ

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này có thể được hiểu là một lời nhận xét hài hước, bình phẩm về vẻ ngoài của người. Ý muốn nói là người đó có phong cách (trang điểm, ăn mặc) nổi bật, có chút phô trương hoặc quá lố so với bình thường.
  • Định nghĩa tiếng Anh : This quote can be interpreted as a humorous comment, commenting on a person's appearance. That is to say, the person has a striking style (makeup, dress), a little ostentatious or excessive than usual.

Ví dụ

nhìn chị bạo quá - bạo loạn

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thường mang ý nghĩa hài hước hoặc châm biếm, ám chỉ rằng người đó không chỉ mạnh mẽ mà còn có phần quá khích.
  • Định nghĩa tiếng Anh : The quote is often meant to be humorous or sarcastic, implying that the person is not only strong but also somewhat extreme.

Ví dụ

có cố gắng nhưng không đáng kể

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Thường được sử dụng trong các video hài hước, mang tính châm biếm, thể hiện sự tự trào về bản thân hoặc người khác trong các tình huống hài hước, không đạt được kết quả như mong muốn.
  • Định nghĩa tiếng Anh : Often used in humorous, satirical videos, expressing self-aggrandizement about oneself or others in humorous situations, not achieving the desired results.

Ví dụ

dáng chị xinh quá - xingtu

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu "Dáng chị xinh quá – xingtu” được hiểu như một câu nói đùa, chọc ghẹo. Tuy người nói đang khen ngợi ngoại hình của một người phụ nữ, nhưng lại liên kết điều đó với việc sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh Xingtu. Câu này ngụ ý rằng vẻ ngoài xinh đẹp nhưng đã được "cải thiện" thông qua phần mềm chỉnh sửa ảnh.
  • Định nghĩa tiếng Anh : The phrase "You are so pretty – xingtu" is understood as a joke and teasing. While the speaker is complimenting a woman's appearance, she links it to using Xingtu photo-editing software. This sentence implies that the appearance is beautiful but has been "improved" through photo editing software.

Ví dụ

nghèo cho sạch, rách cho sexy.

2021

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này bắt nguồn từ câu tục ngữ truyền thống "Đói cho sạch, rách cho thơm". Tuy nhiên, "sexy" được thay thế cho "thơm" để tạo sự hài hước. Câu nói này có thể được hiểu là dù nghèo khó, thiếu thốn về vật chất nhưng vẫn phải giữ cho bản thân sự tự tin, quyến rũ, sang chảnh.
  • Định nghĩa tiếng Anh : This saying is derived from the traditional proverb "A clean fast is better than a dirty breakfast" (Although my family was poor, I’ve never stolen anything). However, "sexy" is substituted for "fragrant" for humor. This saying can be understood as despite being poor and materially deprived, you still have to keep yourself confident, charming and luxurious.

Ví dụ

Ghi chú

"Nghèo cho sạch, rách cho sexy" là một câu nói vui, mang tính hài hước, thể hiện sự lạc quan và yêu đời trong hoàn cảnh khó khăn. Cần sử dụng câu nói này một cách phù hợp, tránh sử dụng ở nơi làm việc, trường học hay trong những tình huống cần sự chuyên nghiệp và lịch sự.

đội này mạnh. mạnh ai nấy ...

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói mang tính hài hước khi ám chỉ các thành viên trong đội không có sự gắn kết, thiếu sự phối hợp
  • Định nghĩa tiếng Anh : The quote is humorous when referring to team members who do not have cohesion, lack of coordination

Ví dụ

yêu đâu có ai khôn đâu.

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để biểu đạt rằng khi yêu, con người thường không suy xét một cách lý trí hoặc khôn ngoan. Yêu là một cảm xúc mãnh liệt có thể khiến chúng ta quên đi sự thận trọng, phán xét hoặc lý trí, dẫn đến những quyết định không dựa trên suy nghĩ kỹ lưỡng hoặc logic.
  • Định nghĩa tiếng Anh : Used to express that when people fall in love, they often do not think rationally or wisely. Love is an intense emotion that can cause us to forget prudence, judgment, or reason, leading to decisions that are not based on careful thought or logic.

Ví dụ

Ghi chú

Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)

dịu dàng thì em không thiếu, nhưng chủ yếu là em không thích anh.

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói này được dùng trong tình huống một người phụ nữ đang từ chối tình cảm một người đàn ông.
  • Định nghĩa tiếng Anh : This phrase is used in a situation where a woman is rejecting a man's affection.

Ví dụ

nhìn bạn giống cô quá - cô hồn các đảng

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói "Nhìn bạn giống cô quá - cô hồn các đảng" là một cách nói đùa, ám chỉ rằng vẻ bề ngoài của một người có vẻ không được sảng khoái hoặc hơi buồn bã, không có nhiều sức sống.
  • Định nghĩa tiếng Anh : The phrase is a joke, implying that a person's appearance does not seem refreshing or a little sad, without much vitality.

Ví dụ

Ghi chú

Tùy vào ngữ cảnh và cách sử dụng, câu nói này có thể khiến người được nhắc đến cảm thấy không thoải mái. Nên xem xét tình huống và mối quan hệ giữa các bên để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm.

nhìn chị dễ thương quá - thương tích đầy mình

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói chứa yếu tố gây bất ngờ, chỉ sự tổn thương, thương tích về thể chất hay tinh thần
  • Định nghĩa tiếng Anh : The statement contains an element of surprise, indicating hurt, physical or spiritual injury

Ví dụ

nhìn bạn trông hay quá à - hay ra vẻ

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác hay ra vẻ, tỏ vẻ hơn người một cách hài hước, gây bất ngờ
  • Định nghĩa tiếng Anh : Used to criticize others or pretend, appear to be more than people in a funny, surprising way

Ví dụ

tớ đang lo - lo vé (love) cậu

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu tỏ tình gây bất ngờ (tớ lo vé cậu = tớ love cậu = tớ yêu cậu)
  • Định nghĩa tiếng Anh : Surprising confession (I love you)

Ví dụ

đâu có ai sống thiếu ai mà chết đâu!

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Câu nói thể hiện sự mạnh mẽ, độc lập và khẳng định giá trị của việc tự chủ trong cuộc sống.
  • Định nghĩa tiếng Anh : The quote expresses strength, independence and affirms the value of autonomy in life.

Ví dụ

Ghi chú

Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)

cảm ơn vì đã không đợi em.

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Ghi chú

Đây là một câu thoại trong bộ phim "Mai" (2024)

nhìn bạn có tầm ghê - tầm thường

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác bình thường, không có gì nổi bật một cách hài hước. Câu nói gây bất ngờ bằng cách nói đối lập: "có tầm" (vượt xa khỏi sự bình thường) >< "tầm thường" (bình thường, không có gì nổi bật)
  • Định nghĩa tiếng Anh : Used to disparage ordinary others, nothing stands out in a funny way. The sentence surprises by saying the opposite: "mediocre" (far beyond the ordinary) >< "mediocre" (ordinary, unremarkable)

Ví dụ

chị nhìn tuyệt quá - tuyệt vọng

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chỉ sự bế tắc một cách hài hước, nhẹ nhàng hơn
  • Định nghĩa tiếng Anh : Used to refer to the impasse in a funnier, softer way

Ví dụ

chị nhìn tuyệt quá - tuyệt tình

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Dùng để chê người khác lạnh lùng một cách hài hước, gây bất ngờ
  • Định nghĩa tiếng Anh : Used to criticize others coldly in a funny way, surprise listeners

Ví dụ

cốc nước hắt đi không bao giờ đầy lại / chai bia đã vỡ chẳng bao giờ say nổi

2009

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

999

2010

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chúc ngủ ngon
  • Định nghĩa tiếng Anh : Goodnight

Ví dụ

  • Muộn rồi, cậu ngủ đi, 999.

Trông chị kiêu kì ghê - kì dị

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Phố lên đèn em lên đồ

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Mài nha nhỏ tiên mùa Hạ nhiều cái tau chưa thèm nói mài đâu

2024

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Có thờ có thiêng, có chiên xin miếng

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Đang tuổi ăn tuổi ngủ, tự nhiên lại vồ lấy nhau.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Dịu dàng thì em không thiếu, nhưng quan trọng là em thích cà chớn.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Nhiều khi tui tự chê mình cho vui, nhưng ai hùa theo là tui để bụng.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Thay vì đi kiếm chuyện thì kiếm cái gì đó mà làm.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Anh cho em mượn cái kéo. Để em làm gì?... Cắt đôi nỗi sầu.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Đúng nhận sai cãi.

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Anh sống có đức ghê - đức họng

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Em là con ong - ong thật liều

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

Thật ra em chỉ thích người đùa cợt - cợt sai lần

2023

Định nghĩa

  • Định nghĩa tiếng Việt : Chưa cập nhật
  • Định nghĩa tiếng Anh : Chưa cập nhật

Ví dụ

 
logo